ES Series mới của Topcon - Thiết kế nâng cao với công nghệ cao cấp
- Series ES mới được thiết kế để cung cấp những lợi thế công nghệ mới nhất, kiểu dáng đẹp, nhỏ - bạn sẽ đánh giá cao những lợi thế từ các phép đo đầu tiên.
- Với công nghệ hàng đầu EDM, ES có thể lên đến 4.000 m với gương chuẩn, và có thể đo không gương lên tới 500m tại một độ chính xác đáng kinh ngạc 3mm + 2ppm.
- Các phép đo được thực hiện nhanh hơn, và 15mm (trên 30m), tia laser màu đỏ tươi dot xác định các tính năng một cách dễ dàng.
- Ultra-mạnh mẽ, nâng cao EDM
+ Đo không gương: 500m
+ Gương đơn: 4.000m
+ Đo tinh chỉ mất 1 giây
- Liên kết LongLink ™ độc quyền là chức năng trong tất cả các máy serie ES cung cấp khả năng hoạt động chưa từng có trước đây trong 1 máy toàn đạc thông thường. Với một phạm vi 300m kết nối không dây bằng Bluetooth bậc 1, bạn có thể đo thu thập dữ liệu bằng phím " smart-spot" của máy, sào gương . Chỉ cần 2 người, giải pháp kinh tế tự động , công nghệ mới của Topcon LongLink ™ mang đến một cấp độ mới của tính linh hoạt đến việc đo đạc thực địa
- Hệ thống mã hóa nâng cao góc:
+ Độ chính xác đo góc 5"
+ Kết hợp chặt chẽ độc quyền IACS (Hiệu chỉnh hệ thống tự động thông minh) vào Model 1", 2"
- Pin có khả năng làm việc bền bỉ. Lên đến 36 giờ hoạt động, loại bỏ sự cần thiết phải sạc hàng đêm và mang theo pin dự phòng. Làm việc với sự tự tin cả ngày mà không có những lo lắng của pin chết.
- Thiết kế chắc chắn, không thấm nước: Chống nước / chống bụi IP66 thiết kế xử lý các môi trường khó khăn nhất
- Vỏ hợp kim magiê cung cấp độ chính xác góc độ ổn định hoàn toàn
- Dễ dàng truy cập bộ nhớ USB 2.0
+ 8MB lưu trữ
+ Môi trường được bảo vệ
- Tương thích với các phụ kiện và dây cáp tiêu chuẩn công nghiệp
Thông Số Kỹ Thuật Của Máy Toàn Đạc Điện Tử Topcon ES-105
1. Ống kính:
- Chiều dài: 171mm
- Ống ngắm sơ bộ: 45mm
- Độ phóng đại 30x
- Độ phân giải ống kính 2,5’
- Trường ngắm: 1030’
- Khoảng ngắm nhỏ nhất: 1,3m
- Ảnh: thuận.
2.Đo góc:
- Độ phân giải hiển thị: 0,5"/1"(CX101) ,1"/5'', 0.2/1mg, 0.005/0.02mil
- Độ chính xác: 5"
- IACS: có
- Chế độ đo:
+ H: Cùng chiều/ ngược chiều kim đồng hồ, đặt về 0, nhập góc, đo lặp
+ V: Góc thiên đỉnh 0, ngang 0, độ dốc %
- Tự động bù xiên: Bù xiên 2 trục, Phạm vi bù: ± 6’
3.Đo cạnh:
- Đơn vị: Meter, food, food + inch, US food, US food + inch
- Laze: Không gương: Class 3R/ Gương và gương giấy: Class 1
- Khoảng cách đo:
+ Đo không gương: 0.3 đến 500m
+ Gương giấy: RS90N-K: 1.3 đến 500m, RS50N-K: 1.3 đến 300m, RS10N-K: 1.3 đến 100m
+ Gương mini: CP01: 1.3 đến 2,500m, 0R1PA: 1.3 đến 500m
+ 1 gương AP: Điều kiện bình thường: 1.3 đến 4,000m, Điều kiện tốt: 1.3 đến 5,000m
+ 3 gương AP: Điều kiện bình thường: 5,000m, Điều kiện tốt: 6,000m
- Độ chính xác đo:
+ Laser: 0.3 đến 200m: ±(3+2ppm x D)mm
200 đến 350m: ±(5+10ppm x D)mm; 350 đến 500m: ±(10+10ppm x D)mm
+ Gương giấy: (3+2ppm x D)mm
+ Gương AP/CP: (2+2ppm x D)mm
- Độ phân giải: Đo Fine/Rapid: 0.001m, Tracking: 0.01m
- Thời gian đo: Fine: 0.9s, Rapid: 0.7s, Tracking: 0.3s
- Tia laze trong chế độ đo không gương: 3 x 5mm@2m
4. Giao diện và bộ nhớ:
- Màn hình: 02 Màn hình LCD,192x80, được rọi sáng, điều chỉnh độ tương phản
- Bàn phím : 25 phím đầy đủ chữ và số
- Bộ nhớ:
+ Bộ nhớ trong: 10.000 điểm
+ Bộ nhớ ngoài: tuỳ chọn thẻ SD hay SDHC (4GB)/ USB (8GB)
- Giao diện: Serial RS-232C (Tốc độ truyền: 1,200 đến 38,400bps)
- Bluetooth/ Công nghệ truyền SFX: Bluetooth Class 2, Ver.1.2./ Công nghệ truyền dữ liệu SFX dựa vào việc truyền Bluetooth của điện thoại có hỗ trợ GPRS
5. Thông số khác:
- Guide light: 2 màu xanh và đỏ, phạm vi hoạt động: 1.3 đến 500m, LED Class 1
- Bọt nước cân bằng:
+ Bọt thuỷ tròn: 30"/2mm
+ Bọt thuỷ dài: 10’/2mm
- Dọi tâm laze (tuỳ chọn): Chấm laze đỏ (635nm ± 10nm).
- Ống ngắm sơ bộ: Độ phóng đại: 3x, khoảng ngắm nhỏ nhất: 0.3m
- Chống chịu với nước và bụi bẩn: IP66
- Kích thước tay cầm và acquy: W91x D181x H348mm
- Trọng lượng: 5.5kg
- Nguồn pin:
+ Acquy ngoài BDC70: Li-on: 7.2V, 2.4Ah.
+ Thời gian hoạt động: BDC70: khoảng 36 giờ,
+ Điện áp đầu vào: 6.0 đến 8.0V DC
+ Tự động tắt nguồn: Có thể chọn trong vòng 5/10/15/30 phút
- Phần mềm:
+ Chương trình ngoài: Đo giao hội nghịch, đo toạ độ 3D, đo cắm điểm, bố trí đường thẳng, đo cắm đường cong, chiếu điểm, đa giác, đo kiểm tra lưới đường chuyền, đo bù khoảng cách ngắn, đo bù khoảng cách giữa hai điểm, đo bù góc, đo khoảng cách gián tiếp MLM, đo cao gián tiếp REM, tính diện tích.